0969.16.6686

TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠNTIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN

TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN.
Các bạn du học sinh Việt Nam sang Nhật Bản du học thường làm thêm rất nhiều công việc khác nhau. Vấn đề chở ngại lớn nhất của người mới sang đó là rào cản ngôn ngữ, vì vậy làm sao để các bạn mới sang có thể đi làm được ngay?

Tất nhiên đó phải là cải thiện vấn đề tiếng Nhật , đặc biệt là các từ chuyên môn cho từng ngành nghề.Mỗi ngày một chủ đề, Hôm nay ad Hizashi sẽ giới thiệu cho các bạn các từ chuyên môn dùng trong lĩnh vực khách sạn.

CHỦ ĐỀ TỪ NGỮ CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN.

ホテルに滞在中によく使われる言葉を集めました。
チェックイン : làm thủ tục nhận phòng           
チェックアウト : làm thủ tục trả phòng            
予約    : Đặt trước
ツインルーム   : phòng có 2 giường nhỏ
シングルルーム : phòng đơn ( 1 giường )                                      
 ダブルルーム  : phòng 2 người ( có 1 giường lớn, rộng)
シャワー     : vòi tắm hoa sen
タオル     : khăn mặt
窓      : cửa sổ
貴重品      :   đồ quý giá
自動販売機   :    máy bán hàng tự động
ソファ     :   Ghế sofa                            
カーテン    :    Rèm cửa
シツ       :   Ga chải giường
まくら    :   Gối
パジャマ   :  Áo ngủ kiểu Nhật pijama
歯ブラシ( ハブラシ):Bàn chải đánh răng
髭剃り(ひげそり):Dao cạo râu
トイレットペーパー :Giấy vệ sinh.
レストラン : nhà hàng             
ロビー : sảnh khách sạn( nơi khách ngồi chờ trong khách sạn)
ルームサービス : dịch vụ phòng ( dọn dẹp, lau chùi )           
コンシェルジェ : nhân viên hướng dẫn
ポーター : người mang vác hành lý ở khách sạn
プロント: quầy lễ tân
ベルボーイ: nhân viên xách đồ cho khách ( Bellboy)
クローク: quầy giữ hành lý.
荷物 : hành lý
スーツケース:vali
エレベーター: thang máy
モーニングコール: đặt báo thức
金庫(きんこ)、セイフティ ボックス : két sắt
照明(しょうめ): đèn chiếu sáng trong phòng ngủ
蛇口(じゃぐち): Vòi nước
便器(べんき): Bồn cầu
バスタブ : Bồn tắm
ドア : Cửa
クロゼット : Tủ quần áo
ドライヤー : Máy sấy tóc
ミニバー : Đồ dùng trong tủ lạnh trong phòng khách sạn
クレジットカード : Thẻ tín dụng
チップ:Tiền tip
Ad Hizashi sẽ tiếp tục cập nhật các từ ngữ chuyên ngành khách sạn, quán ăn, bán hàng, vì vậy các bạn hãy cập nhật nhé.
Chúc các bạn học tập thật tốt và tìm được công việc thật phù hợp với bản thân.

>